Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
47
|
89
|
G7 |
731
|
830
|
G6 |
4701
3469
2166
|
8102
2605
0839
|
G5 |
2415
|
4204
|
G4 |
75150
53797
26053
44713
45409
05719
34312
|
34767
45175
60838
43252
72982
85331
89477
|
G3 |
56573
14765
|
43806
80918
|
G2 |
28278
|
25879
|
G1 |
32327
|
40112
|
ĐB |
518085
|
934314
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 01, 09 | 02, 04, 05, 06 |
1 | 12, 13, 15, 19 | 12, 14, 18 |
2 | 27 | |
3 | 31 | 30, 31, 38, 39 |
4 | 47 | |
5 | 50, 53 | 52 |
6 | 65, 66, 69 | 67 |
7 | 73, 78 | 75, 77, 79 |
8 | 85 | 82, 89 |
9 | 97 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
77
|
72
|
27
|
G7 |
823
|
625
|
979
|
G6 |
7662
7187
2623
|
2656
4137
8798
|
4190
0997
5023
|
G5 |
2233
|
2772
|
4674
|
G4 |
40474
88966
31607
30566
64261
01615
91005
|
43356
46332
94131
56938
09733
10932
54490
|
26946
78413
70804
51314
14794
15889
46687
|
G3 |
87558
99338
|
58742
66240
|
38736
63890
|
G2 |
37434
|
34090
|
72077
|
G1 |
78899
|
16011
|
91867
|
ĐB |
857564
|
595848
|
519652
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 05, 07 | 04 | |
1 | 15 | 11 | 13, 14 |
2 | 23, 23 | 25 | 23, 27 |
3 | 33, 34, 38 | 31, 32, 32, 33, 37, 38 | 36 |
4 | 40, 42, 48 | 46 | |
5 | 58 | 56, 56 | 52 |
6 | 61, 62, 64, 66, 66 | 67 | |
7 | 74, 77 | 72, 72 | 74, 77, 79 |
8 | 87 | 87, 89 | |
9 | 99 | 90, 90, 98 | 90, 90, 94, 97 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
29
|
99
|
72
|
G7 |
673
|
167
|
499
|
G6 |
8032
3561
6923
|
5642
2029
2678
|
8202
4883
5169
|
G5 |
8268
|
0515
|
5153
|
G4 |
79993
40108
06745
64261
31849
38740
65887
|
67957
99818
77508
21251
60916
96426
74281
|
20157
34656
93027
97510
69920
19929
31313
|
G3 |
96531
47925
|
46169
05550
|
86353
49032
|
G2 |
04675
|
04708
|
86396
|
G1 |
52625
|
41430
|
40595
|
ĐB |
214943
|
515216
|
205902
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 08 | 08, 08 | 02, 02 |
1 | 15, 16, 16, 18 | 10, 13 | |
2 | 23, 25, 25, 29 | 26, 29 | 20, 27, 29 |
3 | 31, 32 | 30 | 32 |
4 | 40, 43, 45, 49 | 42 | |
5 | 50, 51, 57 | 53, 53, 56, 57 | |
6 | 61, 61, 68 | 67, 69 | 69 |
7 | 73, 75 | 78 | 72 |
8 | 87 | 81 | 83 |
9 | 93 | 99 | 95, 96, 99 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
24
|
03
|
G7 |
677
|
002
|
G6 |
5228
7223
9964
|
4295
4969
6592
|
G5 |
5412
|
9343
|
G4 |
13733
57754
21467
80888
79670
36728
02527
|
52903
43399
66132
65138
60649
71239
42095
|
G3 |
32117
49117
|
17977
01098
|
G2 |
85151
|
25587
|
G1 |
93774
|
25914
|
ĐB |
601976
|
817558
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 02, 03, 03 | |
1 | 12, 17, 17 | 14 |
2 | 23, 24, 27, 28, 28 | |
3 | 33 | 32, 38, 39 |
4 | 43, 49 | |
5 | 51, 54 | 58 |
6 | 64, 67 | 69 |
7 | 70, 74, 76, 77 | 77 |
8 | 88 | 87 |
9 | 92, 95, 95, 98, 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
48
|
31
|
98
|
G7 |
447
|
276
|
261
|
G6 |
4224
4943
3128
|
5983
9281
8330
|
0826
0262
2206
|
G5 |
1106
|
2397
|
9406
|
G4 |
23191
19380
95390
42078
89407
99411
91958
|
31129
02863
82929
43642
65535
27777
70089
|
49779
75784
75554
73512
52564
30658
07777
|
G3 |
05301
96021
|
52724
37460
|
90119
75946
|
G2 |
57248
|
41802
|
15235
|
G1 |
12151
|
06459
|
92032
|
ĐB |
716545
|
242744
|
129285
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01, 06, 07 | 02 | 06, 06 |
1 | 11 | 12, 19 | |
2 | 21, 24, 28 | 24, 29, 29 | 26 |
3 | 30, 31, 35 | 32, 35 | |
4 | 43, 45, 47, 48, 48 | 42, 44 | 46 |
5 | 51, 58 | 59 | 54, 58 |
6 | 60, 63 | 61, 62, 64 | |
7 | 78 | 76, 77 | 77, 79 |
8 | 80 | 81, 83, 89 | 84, 85 |
9 | 90, 91 | 97 | 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
79
|
07
|
G7 |
450
|
429
|
G6 |
3370
8331
6094
|
8808
0188
3330
|
G5 |
7006
|
1826
|
G4 |
99532
06299
27041
15214
84449
18286
29841
|
99698
29084
50017
95497
29641
08384
55359
|
G3 |
95280
85745
|
75398
04110
|
G2 |
34801
|
30396
|
G1 |
89077
|
98981
|
ĐB |
894937
|
889586
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 01, 06 | 07, 08 |
1 | 14 | 10, 17 |
2 | 26, 29 | |
3 | 31, 32, 37 | 30 |
4 | 41, 41, 45, 49 | 41 |
5 | 50 | 59 |
6 | ||
7 | 70, 77, 79 | |
8 | 80, 86 | 81, 84, 84, 86, 88 |
9 | 94, 99 | 96, 97, 98, 98 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
12
|
78
|
G7 |
600
|
068
|
G6 |
4600
9182
7546
|
8909
1805
5522
|
G5 |
0618
|
2917
|
G4 |
93379
79816
50535
21705
87105
09600
13490
|
75605
15275
06916
49983
90361
57101
74737
|
G3 |
91057
43011
|
14366
27800
|
G2 |
85554
|
72905
|
G1 |
88264
|
94907
|
ĐB |
634513
|
456532
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00, 00, 00, 05, 05 | 00, 01, 05, 05, 05, 07, 09 |
1 | 11, 12, 13, 16, 18 | 16, 17 |
2 | 22 | |
3 | 35 | 32, 37 |
4 | 46 | |
5 | 54, 57 | |
6 | 64 | 61, 66, 68 |
7 | 79 | 75, 78 |
8 | 82 | 83 |
9 | 90 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò Rồng Bạch Kim trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!